1 đáo hạn . Lãi suất vay tiền tại ngân hàng Agribank
góp ngày Hiện tại an toàn , lãi suất cố định đối có nên vay với khoản vay thế chấp tại ngân hàng Agribank là 7.5%/năm.
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
---|---|---|---|
Vay xây dựng mới vay trả góp , sửa chữa thanh toán , cải tạo mới nhất , nâng cấp lãi suất vay , mua nhà ở đối hướng dẫn với nhà ở dân cư | 7,5% | 85% nhu cầu | 15 năm |
Vay tiêu dùng (trả góp) | 7,5% | 80% chi phí | 5 năm |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 7,5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay theo hạn mức tín dụng | 7,5% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay mua phương tiện đi lại | 7,5% | 85% chi phí | Linh hoạt |
Vay theo hạn mức tín dụng đối thẻ ATM với hộ gia đình sản xuất vay dài hạn , kinh doanh quy mô nhỏ | 7,5% | 200 triệu | 3 năm |
Vay hỗ trợ du học | 7,5% | 85% chi phí | Linh hoạt |
Vay lưu vụ đối địa chỉ với nông dân | 7,5% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay vốn ngắn hạn vay dài hạn , thẻ ATM phục vụ sản xuất kinh doanh tốt nhất , dịch vụ | 7,5% | Linh hoạt | 1 năm |
Vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh | 7,5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Công thức tính lãi suất
- Số tiền lãi ngân hàng OCB của từng kỳ tính lãi tính tín dụng với CT lãi suất 0 như sau:
+ Số tiền lãi vay ngân hàng của một ngày thẻ tín dụng sẽ tính thanh toán như sau:
Số tiền lãi ngày = (Số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) /365
+ Số tiền lãi vay không trả của kỳ tính lãi bằng (=) tổng số tiền lãi ngày tpbank của toàn bộ duyệt tự động các ngày trong kỳ tính lãi.
- Đối không thẩm định với hỗ trợ các khoản tiền gửi p2p , cấp tín dụng có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày trong kỳ tính lãi link web , chỉ cần CMND được tính góp tháng như sau:
Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) /365
Tổng đài Agribank: 1900558818
2 vay trực tuyến . Lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank
Cho đến giờ vay tiền online , lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng VND chỉ cần CCCD với Shinhan những loại tiền gửi có kì hạn từ 1 tháng nhanh online trở lừa đảo lên đến 24 tháng tại ngân hàng Agribank trung bình từ 3,7%/năm - 6%/năm.
Lãi suất tiền gửi cá nhân
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.1% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
12 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
13 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
15 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
18 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
24 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.2% | 0% | 0% |
Ngay hôm nay vay tiền nóng , biểu lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng Agribank lao dốc giảm ở hầu hết lấy liền các kì hạn góp tuần . Trong đó lãi suất tiền gửi cao nhất là 6%/năm áp dụng cho chỉ cần CMND các kì hạn từ 12 tháng trở lên.
tốt nhất Thêm vào đó thanh toán , vào lúc lãi suất tiền gửi không kì hạn giảm 0,1% chứng minh thư , lãi suất tiền gửi thanh toán vay ngân hàng được giữ nguyên p2p thì ngân hàng TMCP Agribank đang ấn định lãi suất hai loại hình tiết kiệm này lần lượt là 0,1%/năm đăng ký vay và 0,2%/năm.
Lãi suất tiền gửi dành cho ngoại tệ (USD vay thế chấp , euro) tại Agribank là 0%/năm.
Lãi suất tiền gửi doanh nghiệp
Cũng như khách hàng cá nhân an toàn , lãi suất tiền gửi tiết kiệm không thế chấp với lấy liền tất cả giấy tờ photo các khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank lãi suất 0 cũng có thay đổi giảm ở tpbank tất cả cầm đồ f88 các kì hạn.
Lãi suất tiền gửi cao nhất là 5.5%/năm áp dụng có ngay trong ngày với kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.2% | 0% | 0% |
Đối ví momo với tiền gửi là không kì hạn vay thế chấp và tiền gửi thanh toán đối không mất lãi với khách hàng doanh nghiệp vay ngắn hạn được giữ nguyên mức lãi suất áp dụng là 0,2%/năm.
Tổng đài Agribank: 1900558818
4.9/5 (82 votes)